Nissan Teana thế hệ mới vừa được chính thức giới thiệu đến người tiêu dùng tại Vietnam Motor Show 2013. Xe được phân phối với hai phiên bản động cơ có giá bán tương ứng 1,4 tỷ đồng ở phiên bản 2.5 SL và 1,7 tỷ đồng cho phiên bản 3.5 SL. Phiên bản được giới thiệu tại triển lãm lần này là phiên bản cao cấp 3.5 SL. Xe được trang bị động cơ V6 3.5L công suất 270hp tại 6.400 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 340 Nm tại 4.400 vòng/phút. Một phiên bản khác là 2.5 SL được trang bị động cơ 2.5L có công suất cực đại đạt 182 hp tại 6,000 vòng/phút, mô men xoắn cực đại đạt 244 Nm tại 4,000 vòng/phút. Cả hai phiên bản đều được trang bị hộp số vô cấp CVT. Nissan Teana 2013 sở hữu kích thước chiều dài tổng thể 4.863 mm, chiều rộng 1.830mm. Ở phiên bản 2.5 SL sở hữu chiều cao 1.488 mm trong khi phiên bản 3.5 SL lại có chiều cao 1.493 mm. Chiều dài trục cơ sở của xe 2.775 mm cùng bán kính quay vòng lên đến 5,9 m. Cả hai phiên bản đều được trang bị lazang hợp kim 17'' đi cùng vỏ xe có kích thước 215/55 R17. Về thiết kế và trang bị ngoại nội thất và an toàn, hầu như không có sự khác biệt nhiều giữa hai phiên bản. Điểm khác biệt duy nhất là hệ thống đèn pha xenon loại thấu kính trên phiên bản 3.5 SL thay thế cho đền Halogen ở phiên bản 2.5 SL. Những trang bị nội bật trên xe bao gồm cửa sổ trời, hàng ghế trước có chức năng sưới và ghế lái chỉnh điện 8 hướng, khởi động bằng nút bấm. Vô-lăng với các nút bấm điều khiển tiện dùng cùng lẫy chuyển số trên vô-lăng. Hệ thống giải trí trên xe bao gồm màn hình LSD 5 inch, AM/FM mởi nhạc MP3. Các công kết nối thiết bị đa phương tiện AUX/USB/Bluetooth cùng hệ thống âm thanh 9 loa. Hệ thống điều hòa tự động 2 vùng độc lập. Các trang bị an toàn trên xe bao gồm Hệ thống chống bó cứng phanh ABS, phân bổ lực phanh điện tử EBD, hỗ trợ phan khẩn cấp BA, hệ thống kiểm soát cân bằng động VDC, kiểm soát độ bám đường TCS. Hệ thống kiểm soát hành trình và ga tự động. Camera lùi Hệ thống túi khí an toàn trên xe bao gồm túi khí cho ghế lái và hành khách phía trước, túi khí hai bên hàng ghế trước và túi khí rèm hàng ghế sau. Nissan Teana 2013 nằm trong phân khúc cạnh tranh với Toyota Camry, Mazda 6, Hyundai Sonata, Honda Accord, Renault Latitude. Xe được trang bị các tính năng cao cấp cùng nhiều trang bị an toàn. Tuy nhiên với mức giá 1,4 tỷ đồng và 1,7 tỷ đồng thì có lẽ đối thủ chính của mẫu xe này chỉ còn Honda Accord, Renault Latitude. Hình ảnh chi tiết Nissan Teana 2013 Điểm khác biệt duy nhất giữa hai phiên bản là cụm đèn pha. Phiên bản 2.5 SL trang bị đèn pha Halogen trong khi phiên bản 3.5 SL trang bị đèn Bi-Xenon Lazang hợp kim 17'' đi cùng vỏ xe có kích thước 215/55 R17 Hàng ghế trước có chức năng sưới với ghế lái chỉnh điện trong ghi ghế phụ vẫn chỉnh cơ Các phím điều khiển hệ thống giải trí, điều khiển hành trình và lẫy chuyển số tích hợp trên vô-lăng Hộp số vô cấp CVT Hàng ghế sau rộng rãi và thoải mái Hàng ghế sau với hốc gió lạnh riêng, khoảng để chân thoải mái
Nissan Teana 2.5 SL 2013 1,40 tỷ | Nissan Teana 3.5 SL 2013 1,69 tỷ | |
---|---|---|
Xuất xứ | Nhập khẩu | Nhập khẩu |
Dáng xe | Sedan | Sedan |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 |
Số cửa | 4 | 4 |
Kiểu động cơ | Xăng I4 | Xăng V6 |
Dung tích động cơ | 2.5L | 3.5L |
Công suất cực đại | 179 mã lực, tại 6.000 vòng/phút | 269 mã lực, tại 6.400 vòng/phút |
Moment xoắn cực đại | 243Nm, tại 4000 vòng/phút | 340Nm, tại 4400 vòng/phút |
Hộp số | Vô cấp | Vô cấp |
Kiểu dẫn động | Cầu trước | Cầu trước |
Tốc độ cực đại | ||
Thời gian tăng tốc 0-100km/h | ||
Mức tiêu hao nhiên liệu | l/100km | l/100km |
Thể tích thùng nhiên liệu | 0L | 0L |
Kích thước tổng thể (mm) | 4.863x1.830x1.488 | 4.863x1.830x1.493 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.775 | 2.775 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 135 | 135 |
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 5,90 | 5,90 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.545 | 1.605 |
Hệ thống treo trước | Hệ thống treo độc lập, lò xo trụ và thanh giằng | Hệ thống treo độc lập, lò xo trụ và thanh giằng |
Hệ thống treo sau | Hệ thống treo độc lập đa liên kết | Hệ thống treo độc lập đa liên kết |
Hệ thống phanh trước | Đĩa | Đĩa |
Hệ thống phanh sau | Đĩa | Đĩa |
Thông số lốp | 215/55R17 | 215/55R17 |
Mâm xe | Hợp kim 17" | Hợp kim 17" |
Đời xe | 2013 | 2013 |
Chất liệu ghế | ||
Chỉnh điện ghế | ||
Màn hình DVD | ||
Bluetooth | ||
Loa | ||
Điều hòa | ||
Nút điều khiển trên tay lái | ||
Cửa sổ trời | ||
Gương chiếu hậu chỉnh điện | ||
Star stop engine | ||
Số lượng túi khí | ||
Phanh ABS | ||
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | ||
Hệ thống phân bổ lực phanh EBD | ||
Hệ thống cân bằng điện tử ESP | ||
Hệ thống ổn định thân xe VSM | ||
Cảm biến lùi | ||
Camera lùi |